Nguyên quán Xuân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Xuân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Dũng - Yên Bằng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Tiến Dũng - Yên Bằng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 25/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Liên Giang - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 27/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Khánh Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 20/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại an - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Đại an - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 09/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đ.Thủy Linh - Lê Lai - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Đ.Thủy Linh - Lê Lai - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 17/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phúc hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh