Nguyên quán Quảng Hanh - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Huy Cà, nguyên quán Quảng Hanh - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Cà, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Đình - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cà, nguyên quán Đồng Đình - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Cà, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 03/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cà, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 06/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Cả, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cà, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 24/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văm Cà, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 25/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Cả, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Huy Cầ, nguyên quán Hoàng Tiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương