Nguyên quán Lương điền - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lùng, nguyên quán Lương điền - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lùng, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1911, hi sinh 28/08/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lợi Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lùng, nguyên quán Lợi Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 3/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lùng, nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lùng, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 30/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thế sơn - Hà Toại - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lừng, nguyên quán Thế sơn - Hà Toại - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lừng, nguyên quán Thạnh phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1936, hi sinh 29/05/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh