Nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Cầm, nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1942, hi sinh 6/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Cảm, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Đồng chí: Cầm, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm tân - Cẩm Thủy
Liệt sĩ Hà Ngọc Căm, nguyên quán Cẩm tân - Cẩm Thủy hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đình Cẩm, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Cấm, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Cầm, nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 17/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Cẩm, nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Cầm, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị