Nguyên quán Thanh Khoán - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Công Triết, nguyên quán Thanh Khoán - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Am Duyên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Công Trường, nguyên quán Am Duyên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Công Trường, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 1/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Tường, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Vinh - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công Út, nguyên quán Phú Vinh - Tân Lạc - Hòa Bình hi sinh 5/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Công Uyên, nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 24/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Viết, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 9/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Đinh Công Vững, nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang hi sinh 8/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Đạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh