Nguyên quán Gia Định - Cheo Leo - PleiKu
Liệt sĩ Đào Đức Cao, nguyên quán Gia Định - Cheo Leo - PleiKu, sinh 1953, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Cao, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Đức, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Đức, nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 17/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Đức, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao đức - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Cao xuân Đức, nguyên quán Cao đức - Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Đức Hạnh, nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 30/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Hùng, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 1 - Diền Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Lam, nguyên quán Đội 1 - Diền Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 02/08/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Đức Long, nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị