Nguyên quán Yên Hồ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Bá, nguyên quán Yên Hồ - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Bàng, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Hoà - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Bảng, nguyên quán Diển Hoà - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Bảy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Biếu, nguyên quán Trung Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Bình, nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Bình, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Cao Xuân Cán, nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Cao, nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trung - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lai Xuân Cao, nguyên quán Thanh Trung - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 28/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh