Nguyên quán Thái Danh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Ngỏ, nguyên quán Thái Danh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Thuý - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Xuân Ngọc, nguyên quán Cẩm Thuý - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Cao Xuân Nguyên, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Xuân Phác, nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Phồn, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 08/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thanh - Xuân Tân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Xuân Phong, nguyên quán Xuân Thanh - Xuân Tân - Hà Nam Ninh hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hòa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Phúc, nguyên quán Diễn Hòa - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 18/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Quân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Quang, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 12/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Quang, nguyên quán Nghĩa An - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 25/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị