Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Hùng, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Nam - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trần Đức Hùng, nguyên quán Sơn Nam - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1951, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đức Hùng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Hùng, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Hồ xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Hùng, nguyên quán TT Hồ xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1961, hi sinh 9/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lưu - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tứ Đức Hùng, nguyên quán Đông Lưu - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đức Hùng, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú hưng - Hưng Phú
Liệt sĩ Võ Đức Hùng, nguyên quán Phú hưng - Hưng Phú hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đức Hùng, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh