Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu V Huệ, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Huệ, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Đình Huệ, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán K.T Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Minh Huệ, nguyên quán K.T Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Huệ, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Giấp - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Huệ, nguyên quán Nga Giấp - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Huệ, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Đình Huệ, nguyên quán Tân Dân - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận
Liệt sĩ Hồ Thị Huệ, nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận, sinh 1946, hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh