Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Liên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Giao Liên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1930, hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 12 An Đồng - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Số 12 An Đồng - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Aí - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Triệu Aí - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị