Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 20/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1895, hi sinh 10/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Khá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Trường Xuân - Xã Trường Xuân - Huyện Tháp Mười - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 3/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1956, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên