Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trân thị Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hưng - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nhân La - Xã Nhân La - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trân huy Loát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Phùng Hưng - Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh văn Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trân Văn Bồi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trân Văn Tảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trân Đình Thực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Mường Khương - Xã Mường Khương - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Trân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An