Nguyên quán Thái Hà - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Hữu Thành, nguyên quán Thái Hà - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Thành, nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hữu Thành, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 03/08/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Thành, nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Quế Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Đào - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Nghĩa Đào - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 15/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 20/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị