Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Mỹ Cao - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán Mỹ Cao - Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Cao - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán Mỹ Cao - Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1928, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Thị Xinh, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Thị Xinh, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Xinh, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xinh, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 20 - 8 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xinh, nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị