Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đức Hiên, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hồ Đức Hùng, nguyên quán Tiền Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 225 Hoà Bình - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Đức Hưng, nguyên quán Số 225 Hoà Bình - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 7/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đức LÝ, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phú - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đức Nhâm, nguyên quán Quỳnh Phú - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đức Quán, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 3/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đức Quản, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đức Quyết, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 1/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tân
Liệt sĩ Hồ Đức Sữ, nguyên quán Quỳnh Tân hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An