Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hữu Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hữu Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hữu Lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hữu Hoạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Hải Lạng, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Công Lạng, nguyên quán Tân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 26/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Lạng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Lạng, nguyên quán Đông Lễ - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lân - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Lạng, nguyên quán Tân Lân - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lạng Đình Xuyên, nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An