Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Minh Cảnh, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhuận Phú Tân - Mỏ cày - Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Minh Chánh, nguyên quán Nhuận Phú Tân - Mỏ cày - Bến Tre hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Minh Chiến, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 19/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Thao - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Minh Cửu, nguyên quán Kỳ Thao - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Minh Đầy, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Minh Dục, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Minh Đức, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 14/05/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Minh Dũng, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Minh Dũng, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai