Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lai Văn Tri, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tri, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phong - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hà Thị Tri, nguyên quán Triệu Phong - Bình Trị Thiên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tri, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tri, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Tri, nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Tri, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 16/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Nhơn - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Văn tri, nguyên quán Hòa Nhơn - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 14/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán TX Sơn Tây - Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tri, nguyên quán TX Sơn Tây - Hà Tây - Hà Tây hi sinh 6/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tri, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị