Nguyên quán Thanh Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cẩm, nguyên quán Thanh Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán điện Hoà - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cẩm, nguyên quán điện Hoà - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cẩm, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 29/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cẩm, nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 28/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cẩm, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 14/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cẩm, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cẩm, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 21/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cẩm, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên lân - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Cẩm, nguyên quán Tiên lân - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 27/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Khác Cẩm, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị