Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ổn (Sáu), nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Hồng - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân On, nguyên quán Đại Hồng - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1921, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Yên - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nông Hoàng ón, nguyên quán Đồng Yên - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 08/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thanh - Nạ Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nông Văn Ôn, nguyên quán Hoa Thanh - Nạ Hang - Tuyên Quang hi sinh 27 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hưng - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Ôn Kim Thành, nguyên quán Phú Hưng - Phú Tân - An Giang hi sinh 18/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tây Khánh B - Mỹ Hòa - An Giang
Liệt sĩ Ôn Văn Nhì, nguyên quán Tây Khánh B - Mỹ Hòa - An Giang hi sinh 08/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Hòa Hưng - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Ôn Văn Trọng, nguyên quán Mỹ Hòa Hưng - Long Xuyên - An Giang hi sinh 08/02/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Bá On, nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1930, hi sinh 09/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thế Ôn, nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 02/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị