Nguyên quán Yên Lý - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Mậu, nguyên quán Yên Lý - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 09/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Văn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Mậu, nguyên quán Hiền Văn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cơ Hồng - Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Dương Văn Mậu, nguyên quán Cơ Hồng - Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1949, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Mậu Do, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Mậu Trinh, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Văn Mậu, nguyên quán Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Long - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Văn Mậu, nguyên quán Xuân Long - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Long - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Văn Mậu, nguyên quán Xuân Long - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Lào Đức Mậu, nguyên quán Sơn Động - Hà Bắc hi sinh 24.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Văn Tiến - Ngọc Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Mậu, nguyên quán Văn Tiến - Ngọc Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị