Nguyên quán Hậu giang - Điện biên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thanh Hùnh, nguyên quán Hậu giang - Điện biên - Thanh Hóa hi sinh 11/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Thanh Hương, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 12/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Minh - Quảng Minh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Thanh Kiếm, nguyên quán Nghĩa Minh - Quảng Minh - Quảng Bình hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hưng - NĐàn
Liệt sĩ Hoàng Thanh Lân, nguyên quán Nghĩa Hưng - NĐàn, sinh 1938, hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Niêm Hải - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Thanh Mai, nguyên quán Niêm Hải - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thanh Nam, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 21/1, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thanh Nga, nguyên quán Dân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thanh Nhạn, nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khánh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Thanh Phước, nguyên quán Phú Khánh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị