Nguyên quán Hương Thủy - Lê Ninh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đề, nguyên quán Hương Thủy - Lê Ninh - Bình Trị Thiên hi sinh 15/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thế Đề, nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ái Quốc - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Tuân Đề, nguyên quán ái Quốc - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Đề, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Đề, nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Đề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Đề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Đề, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 29/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Đề, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 14/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Tiên - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mã Đề Thoa, nguyên quán Nga Tiên - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 02/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước