Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thế Tần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Kim Tần, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường La - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đậu Thái Tần, nguyên quán Mường La - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1948, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng lộc - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Hữu Tần, nguyên quán Quảng lộc - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Công Tần, nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Nghĩa Tần, nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Duy Tần, nguyên quán Con Cuông - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Sỹ Tần, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Tần, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Tần, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An