Nguyên quán nam phúc - nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Tứ, nguyên quán nam phúc - nam đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Tường, nguyên quán Minh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Tuyển, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 24/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Xuân Việt, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 15/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Xuân Vinh, nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nam Ngư Lập - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Vũ, nguyên quán Thanh Nam Ngư Lập - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Xin, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Xuân, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Hoàng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị