Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thanh Vân, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Thanh Việt, nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thanh Vỵ, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thanh Xuân, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thanh, nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 17/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trung Thanh, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 31/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị