Nguyên quán Long Xuyên - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn An, nguyên quán Long Xuyên - Cẩm Bình - Hải Hưng, sinh 1961, hi sinh 13/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình An - Thanh Bình - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lâm Văn An, nguyên quán Bình An - Thanh Bình - Đà Nẵng hi sinh 3/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lai Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Tăng - Nha Trang - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Phước Tăng - Nha Trang - Phú Khánh hi sinh 9/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Tăng - Nha Trang - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Phước Tăng - Nha Trang - Phú Khánh hi sinh 9/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 27/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị