Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Phước Mỹ Trung - Xã Phước Mỹ Trung - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Như Thùy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Thùy, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 30 - 08 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Thùy, nguyên quán Tứ Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hà - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Biên Thùy, nguyên quán Quảng Hà - Thanh Hóa hi sinh 24/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Phong - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thùy, nguyên quán Tân Phong - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 02/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thùy, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thùy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 15/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán KimBình - Hàm Thuận - Bình Thậun
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thùy Trang, nguyên quán KimBình - Hàm Thuận - Bình Thậun hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước