Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Huỳnh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 8/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang minh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huỳnh, nguyên quán Quang minh - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1929, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huỳnh, nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Huỳnh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Huỳnh, nguyên quán Xuân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 18/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Huỳnh, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 04/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Kháng, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Lan, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Lan, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hòa Bình - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Lợi, nguyên quán Hòa Bình - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 4/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai