Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chương, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chưởng, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 16/09/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cơ, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 21/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Công, nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Công, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 24/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cu, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cu, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cư, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh