Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Bửu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bửu, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 07/07/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Bửu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 6/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tri Bửu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Hiệp - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Ngọc Bửu, nguyên quán Chánh Hiệp - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 21/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Bửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Bửu, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 19/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ AHLS Bửu Đóa, nguyên quán Thừa Thiên Huế, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩ Dạ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Bửu Kiếm, nguyên quán Vĩ Dạ - Thừa Thiên Huế hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bửu Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh