Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán Diên Toàn - Diên Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Bùi Hữu Giảng, nguyên quán Diên Toàn - Diên Khánh - Phú Khánh hi sinh 29/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Đình Giảng, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 20/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Yên - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Huy Giảng, nguyên quán Trường Yên - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 28/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Giảng Đình Nhung, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 02.10.1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Giảng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Giảng, nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/9/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Giảng, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 31 - 12 - 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Phú - Hàm Thuận - Bình Thuận
Liệt sĩ Lê Minh giảng, nguyên quán Hàm Phú - Hàm Thuận - Bình Thuận, sinh 1959, hi sinh 1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh