Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Đoàn Văn Kim, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát, sinh 1941, hi sinh 11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Văn Kim, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Dương Văn Kim, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 21/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Thức - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Kim, nguyên quán Phú Thức - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán HồngThái - Sơn Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán HồngThái - Sơn Tây hi sinh 05.07.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nà Quê - Yên Cường - Vị Xuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán Nà Quê - Yên Cường - Vị Xuyên hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Na Ca - Bình Ca - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kim Văn Binh, nguyên quán Na Ca - Bình Ca - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An