Nguyên quán Hương Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Định Xuân Hội, nguyên quán Hương Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Hội, nguyên quán Bắc Ninh hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Chung - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Tiến Hội, nguyên quán Vinh Chung - Móng Cái - Quảng Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Hội, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đạt - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Gia Hội, nguyên quán Hoàng Đạt - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 08/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hội, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Hội, nguyên quán Bắc Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 7/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hội, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1955, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Hội, nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Ngọc Hội, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh