Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Lã Văn Điều, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán đại Thắng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lã Văn Giang, nguyên quán đại Thắng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Quỳnh Thắng - Nghệ An
Liệt sĩ Lã Văn Hùng, nguyên quán Thanh Thuỷ - Quỳnh Thắng - Nghệ An hi sinh 6/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Diên - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lã Văn Hùng, nguyên quán Hồng Diên - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 6/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Truyền - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Văn Hy, nguyên quán Thanh Truyền - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 06/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lã Văn Lẫm, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Văn Quyền, nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Sương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lã Văn Tăng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên đề - Bồi cầu - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lã Văn Thái, nguyên quán Yên đề - Bồi cầu - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh