Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Thành, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 03/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Thể, nguyên quán Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân An - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Then, nguyên quán Vân An - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Thí, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 2/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thiếp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Thịnh, nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Thọ, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Thuấn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Thuận, nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Thường, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1906, hi sinh 10/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An