Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Dương, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Dương Diên, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Dương, nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mường Lấc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hải Dương, nguyên quán Mường Lấc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Bình Điền - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Dương, nguyên quán Long Bình Điền - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Dương, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Dương, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khánh Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Minh Dương, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị