Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 28/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ba Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Thuận - Châu Thành - Trà Vinh
Liệt sĩ Lê Đình Ba, nguyên quán Hòa Thuận - Châu Thành - Trà Vinh, sinh 1942, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đinh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Doản Ba, nguyên quán Đinh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Ba, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 16/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Kim Ba, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Ngọc Ba, nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Phước Ba, nguyên quán Đại Lộc - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 1/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước