Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Công Sáng, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Công Sen, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 30/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Liêm - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Công Soan, nguyên quán Trực Liêm - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 16/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Công Sót, nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Sum, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 01/08/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Tâm, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Công Tấn, nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Công Tăng, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 25/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Tạo, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai