Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Pháp Duy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Duy, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 09/07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Duy, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Duy, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Duy Lê, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thông Phú - Đông Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lê, nguyên quán Thông Phú - Đông Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1960, hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nông Trường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Ban, nguyên quán Nông Trường - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 23/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Bán, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Duy Bàn, nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1938, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 16 - Nghi liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Bằng, nguyên quán Đội 16 - Nghi liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh