Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Sơn, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 10/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Sơn, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hòa - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Lê Hồng Sơn, nguyên quán Đức Hòa - Đức Huệ - Long An hi sinh 8/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Sơn, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Sum, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 06/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thủy - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Sửu, nguyên quán Tiến Thủy - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Tài - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Lê Hồng Tám, nguyên quán Cát Tài - Phù Cát - Bình Định, sinh 1958, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Tâm, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/01/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Tâm, nguyên quán An Giang, sinh 1952, hi sinh 17/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Tấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu