Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Mạnh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Nga, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Khắc Ngư, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 8/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Nhâm, nguyên quán Huỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Ninh, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 4/1925, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Khắc Nưu, nguyên quán Hà Tây hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Oanh, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Đổng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Khắc Phóng, nguyên quán Phú Đổng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Quế, nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khắc Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh