Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/03/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bảo Nhai - Lao Cai
Liệt sĩ Vũ Công Huyền, nguyên quán Bảo Nhai - Lao Cai, sinh 1946, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Kim Huyền, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Huyền, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Kim Huyền, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Thanh Huyền, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lệ Vinh - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Huyền, nguyên quán Lệ Vinh - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 8/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai