Nguyên quán Hoà Phấn - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Quế, nguyên quán Hoà Phấn - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Ngọc Quế, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thắng - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Quế Phong, nguyên quán Đồng Thắng - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Thị Quế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LƯƠNG XUÂN QuẾ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LƯƠNG XUÂN QuẾ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ngọc Bảo - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Như Quế, nguyên quán Ngọc Bảo - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 4/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Minh Quế, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Long - Vạn yên
Liệt sĩ Ngô Văn Quế, nguyên quán Ngọc Long - Vạn yên hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình minh - Thanh oai - Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Chính Quế, nguyên quán Bình minh - Thanh oai - Hà Đông hi sinh 26/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An