Nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Hợi, nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Hớn, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 31/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Hồng, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Khánh Hội - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Hồng, nguyên quán Nghĩa Hưng - Khánh Hội - Hà Nam Ninh hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Nhì - Đại sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Quang Hợp, nguyên quán Đại Nhì - Đại sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Huệ, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 20 - 02 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tả Thành - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Hùng, nguyên quán Tả Thành - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 7/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Hùng, nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Hùng, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An