Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cầm, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hòa - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cầm, nguyên quán Phú Hòa - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 25/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cầm, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 12/05/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Long - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cầm, nguyên quán Tiên Long - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1956, hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Cầm, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 18/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cầm, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 05/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vi long - Tam đa - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Hồng Cầm, nguyên quán Vi long - Tam đa - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng An - Hưng Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cầm, nguyên quán Hồng An - Hưng Hòa - Thái Bình hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An