Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Châu, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoá - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Châu, nguyên quán Đông Hoá - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Lê Minh Châu, nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang hi sinh 24/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Châu, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 18/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Lê Minh Châu, nguyên quán Nam Định hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh