Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Thanh, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Thanh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 30/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thạch Thành - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Thanh, nguyên quán Thạch Thành - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 26/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Long - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Thanh, nguyên quán Phước Long - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 18/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đăng Thanh, nguyên quán Phú Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 15/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Thanh, nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thanh, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Thanh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Thanh, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị