Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Tiến Ngọc, nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tiến Ngọc, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Nha, nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh phú - TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Tiến Sĩ, nguyên quán Khánh phú - TX Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 20/09/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thinh Tân - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Lê Tiến Tập, nguyên quán Thinh Tân - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1940, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Thai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Thẩm, nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Thắng, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Cù Tiến, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 11/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông